Chắc hẳn có nhiều lần bạn đã gặp khó khăn khi phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt hai loại danh từ này một cách nhanh nhất và chính xác nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!
1. Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Danh từ đếm được có dạng số ít (Single) và danh từ số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ đếm được, ta thêm –s hoặc -es để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.
SINGULAR |
PLURAL |
chair |
chairs |
bottle |
bottles |
box |
boxes |
Ví dụ:
2. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như sự tin tưởng, lời khuyên…) hoặc những tập hợp ( như hành lý, vật dụng…)
SINGULAR |
money |
furniture |
information |
Ví dụ:
3. Cách sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Khi nói về cách sử dụng danh từ không đếm được và danh từ đếm được, chúng ta chú ý tới các mạo từ và tính từ đi kèm. Một số mạo từ và tính từ có thể đi cùng thể dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được nhưng một số khác chỉ có thể đi kèm với danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC |
|
a |
a doctor, a pen, a meal, a class, a college |
many |
many cups, many books, many libraries, many flights |
few |
few questions, few tables, few apples, few holidays, few countries |
a few |
a few questions, a few problems, a few issues, a few issues |
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC |
|
much |
much money, much time, much food, much water, much energy |
little |
little trouble, little equipment, little meat, little patience |
a little bit of |
a little bit of confidence, a little bit of sleep, a little bit of snow |
DÙNG VỚI CẢ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC |
||
the |
countable |
the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas |
uncountable |
the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge |
|
some |
countable |
some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses |
uncountable |
some time, some news, some bread, some salt, some water |
|
any |
countable |
any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs |
uncountable |
any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework |
|
no |
countable |
no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers |
uncountable |
no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture |
|
a lot of |
countable |
a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies |
uncountable |
a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun |
|
lots of |
countable |
lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges |
uncountable |
lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter |
|
enough |
countable |
enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries |
uncountable |
enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time |
|
plenty of |
countable |
plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of |
uncountable |
plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space |
Danh từ là từ loại phong phú nhất trong tiếng Anh. Hiểu cách phân loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được sẽ giúp bạn sử dụng từ loại này dễ dàng hơn. Sau đây là một số danh từ không đếm được điển hình mà bạn nên nhớ.
Đồ ăn |
Môn học Lĩnh vực |
Trừu tượng |
Hoạt động |
Thời tiết |
food flour meat rice cake bread ice cream cheese toast pasta spaghetti butter oil honey soup fish fruit salt tea coffee |
mathematics economics physics ethics civics art architecture music photography grammar chemistry history commerce engineering politics sociology psychology vocabulary archaeology poetry |
advice help fun recreation enjoyment information knowledge news patience happiness progress confidence courage education intelligence space energy laughter peace pride |
swimming walking driving jogging reading writing listening speaking cooking sleeping studying working |
thunder lightning snow rain sleet ice heat humidity hail wind light darkness |
Hãy chỉ ra danh từ đếm được hay không đếm được trong những câu sau:
Đáp án:
1 – countable nouns, 2 – uncountable nouns, 3 – countable nouns, 4 – countable nouns, 5 – uncountable nouns, 6 – countable nouns, 7 – uncountable nouns, 8 – uncountable nouns, 9 – countable nouns, 10 – countable nouns.
Qua bài viết này hy vọng các bạn đã hiểu rõ những kiến thức quan trọng về danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh.
Các bạn nhớ luyện tập thường xuyên để không nhầm lẫn về cấu trúc này nhé!
Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây