HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE
LEARN ENGLISH ONLINE ONE-ON-ONE WITH NATIVE TEACHERS

Danh từ Tiếng Anh theo giới tính (Gender Nouns)- Hoctienganhgiaotieponline

Monday, August 31, 2020

Bạn có biết danh từ chỉ gà trống và gà mái, cậu bé chăn cừu và cô bé chăn cừu trong tiếng Anh? Hãy cùng học tiếng anh giao tiếp online VN tìm hiểu về danh từ Tiếng Anh theo giới tính này nhé!

gender nouns-danh từ Tiếng Anh theo giới tính

1. Một số danh từ Tiếng Anh theo giới tính (Gender Nouns)

  • Có 4 loại danh từ giới tính trong Tiếng Anh
    • Danh từ chỉ giống đực (Masculine gender nouns) là những từ dành cho đàn ông, bé trai và con vật là giống đực.
    • Danh từ chỉ giống cái (Feminine gender nouns) là những từ chỉ phụ nữ, bé gái và con vật là giống cái.
    • Danh từ chỉ chung (Common gender nouns) là những danh từ chỉ cả hai phái nam và nữ.
    • Danh từ vô tính (Neuter gender nouns) là những danh từ chỉ đồ vật và địa điểm.
  • Sau đây là một số từ phổ biến ở Gender Nouns

danh từ Tiếng Anh theo giới tính

2. Danh từ Tiếng Anh theo giới tính dành cho người

MALE

FEMALE

actor

actress

boy

girl

bridegroom

bride

brother

sister

count

countess

dad

mom

duke

duchess

empror

empress

father

mother

gentleman

lady

grandfather

grandmother

heir

heiress

host

hostess

king

queen

landlord

landlady

man

woman

nephew

niece

policeman

policewoman

prince

princess

sir

madam

son

daugher

steward

stewardess

uncle

aunt

waiter

waitess

widower

widow

wizard

witch

Danh từ Tiếng Anh theo giới tính

3. Danh từ  Tiếng Anh theo giới tính về động vật

Animal

Masculine(Giống đực)

Feminine(Giống cái)

bear

boar

sow

cat

tom

queen

cattle

bull

cow

chicken

rooster

hen

deer

buck or stag

doe or hind

donkey

jack

jenny

duck

drake

duck

elephant

bull

cow

fox

dog

vixen

goose

gander

goose

horse

stallion

mare

leopard

leopard

leopardess

lion

lion

lioness

peacock

peacock

peahen

pig

boar

sow

rabbit

buck

doe

sheep

ram

ewe

swan

cob

pen

tiger

tiger

tigress

whale

bull

cow

Danh từ Tiếng Anh theo giới tính

4. Danh từ chỉ chung (Common gender nouns)

Babies, dancers, students, parents, reporters, teachers, singers, engineers, lawyers, artists, spouse, partner, doctor, astronaut, chef, nurse, dentist,…

5. Danh từ vô tính (Neuter gender nouns)

Hospital, school, knife, chair, cave, floor, phone, fire, pen, stick, book, bag, pencil, crayons, flower, shoes,…

 

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thể hiểu danh từ Tiếng Anh theo giới tính.

 

Chúc các bạn học tốt!

 

Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây

 

Leave your comment