Giống như câu điều kiện loại 0, câu điều kiện loại 1 cũng là loại câu điều kiện diễn tả sự việc có thật, nhưng là sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Hãy cùng học tiếng anh giao tiếp online VN tìm hiểu về câu điều kiện loại 1 này nhé!
Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V(s/es) |
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) |
IF+ thì hiện tại đơn |
Will + Động từ nguyên mẫu |
2. Cách dùng câu điều kiện loại 1
Cách dùng:
>>>Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
>>> Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý
>>> Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
>>> Đôi khi có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề.
>>> Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
>>> Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành trong mệnh đề IF
>>>Trong trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh vào tính liên tục, trạng thái đang diễn ra, hoàn thành của sự việc.
Sử dụng công thức: If + HTĐ, TLTD/TLHT.
Trường hợp thể hiện sự cho phép, đồng ý, gợi ý
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... may/can + V-inf.
Với câu gợi ý, đề nghị, yêu cầu, khuyên răn mà nhấn mạnh về hành động
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
Với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
Công thức: If + HTĐ, (do not) V-inf.
Bài tập câu điều kiện loại 1: Put the verbs in the brackets in the correct tense
1. David will leave for Rent tomorrow if the weather _____ (be) fine.
2. What will you do if you _____ (not / go) away for the weekend ?
3. The game _____ (start) if you put a coin in the slot.
4. If you _____ (be) scared of spiders, don’t go into the garden.
5. We’ll have to go without John if he ( not arrive) _____soon.
6. Please don’t disturb him if he_____ (be) busy.
7. If she _____ (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday_____ (fall) on a weekend, go to the beach.
9. If she (come) _____ late again, she’ll lose her job.
10. If he (wash) _____my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he (not start) _____ at once.
12. If I lend you $100, when you (repay) _____me?
13. Unless I have a quiet room I (not be able) _____to do any work.
14. If we leave the car here, it (not be) _____ in anybody’s way.
15. Someone (steal) _____ your car if you leave it unlocked.
16. Unless he (sell) _____more, he won’t get much commission.
17. If you come late, they (not let) _____you in.
18. If you (not go) _____away I’ll send for the police.
19. If he _____ (eat) all that, he will be ill.
20. What _____ (happen) if my parachute does not open?
5. Đáp án
1. is
2. don’t go
3. will start
4. are
5. doesn’t arrive
6. is
7. accepts
8. falls
9. comes
10. washes
11. doesn’t start
12. will you repay
13. won’t be able
14. won’t be
15. will steal
16. sells
17. won’t let
18. don’t go
19. eats
20. will happen
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thể hiểu cách sử dụng câu điều kiện loại 1 trong Tiếng Anh.
Chúc các bạn học tốt!
Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây