HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE
LEARN ENGLISH ONLINE ONE-ON-ONE WITH NATIVE TEACHERS

Cách sử dụng danh từ số nhiều dạng quy tắc và bất quy tắc trong Tiếng Anh | Regular and Irregular Nouns

Monday, August 31, 2020

Danh từ số nhiều (Plural Nouns): Dạng Quy tắc(Regular nouns), Bất quy tắc(Irregular nouns), và Cách đọc đuôi số nhiều. Hãy cùng học tiếng anh giao tiếp online VN tìm hiểu nhé!

regular and irregular plural nouns

1. Regular Noun

Single Noun

Plural Noun

 

N-(e)s

Teacher

Teachers


2. Irregular Noun

2.1.  Noun with ending “–fe” --> Replace “ f ” with “v”, plus “s”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Knife

Knives

Con dao

Life

Lives

Cuộc sống

Wife

Wives

Người vợ

 

2.2. Noun with ending “–f” --> Replace “ f ” with “v”, plus “es”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Calf

Calves

Con bê

Half

Halves

Nửa

Loaf

Loaves

Ổ (bánh mỳ)

Shelf

Shelves

Cái giá

Wharf

Wharfs/ Wharves

Cầu tàu (hang hải)

Wolf

Wolves

Chó sói

 

2.3. Noun with ending “–O”--> Plus “es”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Potato

Potatoes

Củ khoai tây

Tomato

Tomatoes

Quả cà chua

Volcano

Volcanoes

Núi lửa

 

2.4. Noun with ending “–is”--> Replace “-is ” with “-es”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Analysis

Analyses

Phân tích

Basis

Bases

Cơ sở

Crisis

Crises

Cuộc khủng hoảng

Hypothesis

Hypotheses

Giả thuyết

Oasis

Oases

Ốc đảo sa mạc

Parenthesis

Parentheses

Dấu ngoặc đơn

Thesis

Theses

Luận văn tốt nghiệp

 

2.5. Noun with ending “–on/ -um” --> Replace “-on/ -um ” with “-a”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

‘’-um’’ ending

Agendum

Agenda

Chương trình nghị sự

Aquarium

Aquariums/ Aquaria

Bể nuôi; Khu công viên có bể nuôi (cá, thủy sinh)

Bacterium

Bacteria

Con vi khuẩn

Baculum

Baculums/ Bacula

Xương nhỏ (trong DV động vật hữu nhũ)

Datum

Data

Dữ liệu; số liệu

Medium

Media

Phương tiện truyền thông đại chúng (TV, radio, báo chí…)

Stadium

Statiums/ Stadia

Sân vận động

Stratum

Strata

Tầng lớp; giai cấp; giai tầng XH

‘’-on’’ ending

Criterion

Criteria

Tiêu chuẩn

Phenomenon

Phenomena

Hiện tượng

 

2.6. Noun with ending “–us” --> Replace “-us ” with “-i”

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Cactus

Cactus/ Cactuses/ Cacti

Cây xương rồng

Focus

Focuses/ Foci

Tiêu cự, tiêu điểm, trọng tâm

Nucleus

Nucleuses/ Nuclei

Bộ phận trung tâm; hạt nhân; nhân (tế bào)

Octopus

Octopus/ Octopuses/ Octopi

Con bạch tuộc; con mực phủ…

 

2.7. No Change

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Aircraft

Aircraft

Phương tiện vận tải hàng không

Carp

Carp

Cá chép

Craft

Craft

Phương tiện vận tải hàng không, đường thủy

Deer

Deer

Con hươu; nai

Grouse

Grouse

Gà gô trắng

Headquarters

Headquarters

Tổng hành dinh; trụ sở chính

Hovercraft

Hovercraft

Phương tiện vận tải thủy

Mackerel

Mackerel

Cá thu; thịt cá thu

Means

Means

Phương tiện

Moose*

Moose

Con nai sừng tấm Bắc Mỹ

Fish

Fish  (sometimes)

Salmon

Salmon

Một loại cá hồi; thịt cá hồi

Sheep

Sheep

Con cừu

Spacecraft

Spacecraft

Tàu vũ trụ

Staff

Staff

Cán bộ; nhân viên

Swine

Swine/ Swines

Con lợn, con heo; Người (vật) đáng ghét, đáng ghê tởm

Trout

Trout

Cá hồi, thịt cá hồi

*moose / muːs / ( pl. moose )  a large deer that lives in N America. In Europe and Asia it is called an elk .

 

2.8. Other special cases

 

Single Noun

Danh từ số ít

Plural Noun

Danh từ số nhiều

Meanings

Nghĩa

Child

Children

Trẻ em

Foot

Feet

Ngón chân

Goose

Geese

Con ngỗng

Louse

Lice

Con chấy

Man

Men

Người đàn ông

Mouse

Mice

Con chuột

Ox

Oxen

Con bò đực

Person

People

Người

Tooth

Teeth

Cái răng

Woman

Women

Người đàn bà

 

Quy tắc đọc đuôi danh từ số nhiều (-s / -es):

Examples

“-s” đọc là /-s/

khi theo sau

-ps

Lamps, Caps, Damps,

-ks

Books, Disks

-fs

Roofs, Chefs

-ts

Hats, Cats…

“-s” đọc là /-z/

khi theo sau:  

-ws

Windows, Cows

-ls

Bowls, Eels, Wells, Wheels

-ms

Rooms,

-ns

Coins, Curtains…

“-s / -es”

đọc là /-iz/

khi đuôi có dạng

-ces

Chances,

-ches

Branches,

-ges

Colleges,

-ses

Senses,

-shes

Crushes,

-sses

Successes

-xes

Axes, Taxes

-zes

Grazes,

 

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thể hiểu cách sử dụng danh từ quy tắc và bất quy tắc trong Tiếng Anh.

 

Chúc các bạn học tốt!

 

Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây

Leave your comment