Danh từ số nhiều (Plural Nouns): Dạng Quy tắc(Regular nouns), Bất quy tắc(Irregular nouns), và Cách đọc đuôi số nhiều. Hãy cùng học tiếng anh giao tiếp online VN tìm hiểu nhé!
1. Regular Noun
Single Noun |
Plural Noun |
|
N-(e)s |
Teacher |
Teachers |
2. Irregular Noun
2.1. Noun with ending “–fe” --> Replace “ f ” with “v”, plus “s”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Knife |
Knives |
Con dao |
Life |
Lives |
Cuộc sống |
Wife |
Wives |
Người vợ |
2.2. Noun with ending “–f” --> Replace “ f ” with “v”, plus “es”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Calf |
Calves |
Con bê |
Half |
Halves |
Nửa |
Loaf |
Loaves |
Ổ (bánh mỳ) |
Shelf |
Shelves |
Cái giá |
Wharf |
Wharfs/ Wharves |
Cầu tàu (hang hải) |
Wolf |
Wolves |
Chó sói |
2.3. Noun with ending “–O”--> Plus “es”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Potato |
Potatoes |
Củ khoai tây |
Tomato |
Tomatoes |
Quả cà chua |
Volcano |
Volcanoes |
Núi lửa |
2.4. Noun with ending “–is”--> Replace “-is ” with “-es”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Analysis |
Analyses |
Phân tích |
Basis |
Bases |
Cơ sở |
Crisis |
Crises |
Cuộc khủng hoảng |
Hypothesis |
Hypotheses |
Giả thuyết |
Oasis |
Oases |
Ốc đảo sa mạc |
Parenthesis |
Parentheses |
Dấu ngoặc đơn |
Thesis |
Theses |
Luận văn tốt nghiệp |
2.5. Noun with ending “–on/ -um” --> Replace “-on/ -um ” with “-a”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
‘’-um’’ ending |
||
Agendum |
Agenda |
Chương trình nghị sự |
Aquarium |
Aquariums/ Aquaria |
Bể nuôi; Khu công viên có bể nuôi (cá, thủy sinh) |
Bacterium |
Bacteria |
Con vi khuẩn |
Baculum |
Baculums/ Bacula |
Xương nhỏ (trong DV động vật hữu nhũ) |
Datum |
Data |
Dữ liệu; số liệu |
Medium |
Media |
Phương tiện truyền thông đại chúng (TV, radio, báo chí…) |
Stadium |
Statiums/ Stadia |
Sân vận động |
Stratum |
Strata |
Tầng lớp; giai cấp; giai tầng XH |
‘’-on’’ ending |
||
Criterion |
Criteria |
Tiêu chuẩn |
Phenomenon |
Phenomena |
Hiện tượng |
2.6. Noun with ending “–us” --> Replace “-us ” with “-i”
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Cactus |
Cactus/ Cactuses/ Cacti |
Cây xương rồng |
Focus |
Focuses/ Foci |
Tiêu cự, tiêu điểm, trọng tâm |
Nucleus |
Nucleuses/ Nuclei |
Bộ phận trung tâm; hạt nhân; nhân (tế bào) |
Octopus |
Octopus/ Octopuses/ Octopi |
Con bạch tuộc; con mực phủ… |
2.7. No Change
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Aircraft |
Aircraft |
Phương tiện vận tải hàng không |
Carp |
Carp |
Cá chép |
Craft |
Craft |
Phương tiện vận tải hàng không, đường thủy |
Deer |
Deer |
Con hươu; nai |
Grouse |
Grouse |
Gà gô trắng |
Headquarters |
Headquarters |
Tổng hành dinh; trụ sở chính |
Hovercraft |
Hovercraft |
Phương tiện vận tải thủy |
Mackerel |
Mackerel |
Cá thu; thịt cá thu |
Means |
Means |
Phương tiện |
Moose* |
Moose |
Con nai sừng tấm Bắc Mỹ |
Fish |
Fish (sometimes) |
Cá |
Salmon |
Salmon |
Một loại cá hồi; thịt cá hồi |
Sheep |
Sheep |
Con cừu |
Spacecraft |
Spacecraft |
Tàu vũ trụ |
Staff |
Staff |
Cán bộ; nhân viên |
Swine |
Swine/ Swines |
Con lợn, con heo; Người (vật) đáng ghét, đáng ghê tởm |
Trout |
Trout |
Cá hồi, thịt cá hồi |
*moose / muːs / ( pl. moose ) a large deer that lives in N America. In Europe and Asia it is called an elk .
2.8. Other special cases
Single Noun Danh từ số ít |
Plural Noun Danh từ số nhiều |
Meanings Nghĩa |
Child |
Children |
Trẻ em |
Foot |
Feet |
Ngón chân |
Goose |
Geese |
Con ngỗng |
Louse |
Lice |
Con chấy |
Man |
Men |
Người đàn ông |
Mouse |
Mice |
Con chuột |
Ox |
Oxen |
Con bò đực |
Person |
People |
Người |
Tooth |
Teeth |
Cái răng |
Woman |
Women |
Người đàn bà |
Quy tắc đọc đuôi danh từ số nhiều (-s / -es):
Examples |
||
“-s” đọc là /-s/ khi theo sau |
-ps |
Lamps, Caps, Damps, |
-ks |
Books, Disks |
|
-fs |
Roofs, Chefs |
|
-ts |
Hats, Cats… |
|
“-s” đọc là /-z/ khi theo sau: |
-ws |
Windows, Cows |
-ls |
Bowls, Eels, Wells, Wheels |
|
-ms |
Rooms, |
|
-ns |
Coins, Curtains… |
|
“-s / -es” đọc là /-iz/ khi đuôi có dạng |
-ces |
Chances, |
-ches |
Branches, |
|
-ges |
Colleges, |
|
-ses |
Senses, |
|
-shes |
Crushes, |
|
-sses |
Successes |
|
-xes |
Axes, Taxes |
|
-zes |
Grazes, |
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thể hiểu cách sử dụng danh từ quy tắc và bất quy tắc trong Tiếng Anh.
Chúc các bạn học tốt!
Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây