Trong ngữ pháp tiếng Anh, nếu là danh từ đếm được ở dạng số nhiều bạn phải tiến hành chia danh từ, tức là thêm s hoặc es. Tuy nhiên có những danh từ đặc biệt không bao giờ được chia ở dạng số nhiều. Sau đây học tiếng anh giao tiếp online xin chia sẻ đến các bạn một số danh từ không bao giờ chia ở số nhiều. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học Tiếng Anh dễ dàng hơn!
1. employment /ɪmˈplɔɪmənt/: công ăn việc làm
2. physics /ˈfɪzɪks/: vật lý
3. pollution /pəˈluːʃn/: sự ô nhiễm
4. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/: kiến thức
5. maths /mæθs/: toán
6. news /njuːz/: tin tức
7. equipment /ɪˈkwɪpmənt/: trang thiết bị
8. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/: đồ đạc
9. homework /ˈhəʊmwɜːk/: bài về nhà
10. luggage/baggage /ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈbæɡɪdʒ/: hành lý
11. machinery /məˈʃiːnəri/: máy móc
12. merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ = goods /ɡʊdz/: hàng hóa
13. money /ˈmʌni/: tiền tệ
14. stationery /ˈsteɪʃənri/: văn phòng phẩm
15. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/: thông tin
16. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/: quảng cáo
17. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
18. advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên
19. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/: nghỉ ngơi, thư giãn
20. measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
21. mumps /mʌmps/: bệnh quai bị
22. politics /ˈpɒlətɪks/: chính trị học
23. scenery /ˈsiːnəri/: phong cảnh
24. traffic /ˈtræfɪk/: sự đi lại, giao thông
25. iron /aɪrn/: sắt
26. air /eə(r)/: không khí
27. china /ˈtʃaɪ.nə/: sứ
28. clothing /ˈkləʊðɪŋ/: quần áo
29. crystal /ˈkrɪs.təl/: pha lê
30. food /fuːd/: thức ăn
31. metal /ˈmet̬.əl/: kim loại
32. plastic /ˈplæs.tɪk/: chất dẻo
33. shapoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
34. soap /səʊp/: xà phòng
35. water /ˈwɔːtə(r)/ : nước
36. geo /dʒel/: chất keo
37. glasses /ˈɡlæs•əz/: thủy tinh
38. meat /miːt/: thịt
39. beef /biːf/: thịt bò
40. milk /mɪlk/: sữa
Chúc các bạn học tốt!
Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí học thử miễn phí tại đây