HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE
LEARN ENGLISH ONLINE ONE-ON-ONE WITH NATIVE TEACHERS

250 trạng từ thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp || hoctienganhgiaotieponline.vn

Saturday, December 26, 2020

Trạng từ tiếng Anh dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác trong một câu. Và nó có thể đứng ở bất kỳ vị trí trong câu: đâu câu, giữa câu hay cuối câu. Mặt khác, trạng từ là từ loại xuất hiện trong hầu hết các câu tiếng Anh.

Trong số 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, có 252 từ là trạng từ. Tuy nhiên, trong số đó chỉ có 154 từ được sử dụng chủ yếu dưới dạng trạng từ. Trong khi 98 từ còn lại thuộc những loại từ khác nhưng cũng có thể được sử dụng làm trạng từ. Hãy cùng học tiếng anh giao tiếp online tìm hiểu 250 trạng từ thông dụng trong tiếng anh giao tiếp này nhé!

trạng từ thông dụng trong tiếng anh giao tiếp

Xem thêm các bài viết khác

 

--> Danh từ trong Tiếng Anh

 

--> Động từ trong Tiếng Anh

 

--> Tính từ trong Tiếng Anh

 

--> Trạng từ trong Tiếng Anh

 

1. Vị trí của trạng từ

  • Vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau:

    [ Nơi chốn - Cách thức - Tần suất - Thời gian]

    Chủ ngữ / động từ

    Nơi chốn

    Cách thức

    Tần suất

    Thời gian

    I went

    to Hanoi

    by plane

    yesterday

    I walked

    to the zoo

    everyday

    last month

    He flew

    to England

    by plane

    once a month

    last year

     

2. Tổng hợp 250 trạng từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

1

Not

Không

2

Also

Cũng

3

Very

Rất

4

Often

Thường

5

Then

Sau đó

6

However

Tuy nhiên

7

Too

Quá

8

Usually

Thường

9

Early

Sớm

10

Never

Không bao giờ

11

Always

Luôn luôn

12

Sometimes

Đôi khi

13

Together

Cùng

14

Likely

Có khả năng

15

Simply

Đơn giản

16

Generally

Nói chung

17

Instead

Thay vì

18

Actually

Thực sự

19

Again

Một lần nữa

20

Rather

Thay, chứ không phải

21

Almost

Gần như, hầu như

22

Especially

Đặc biệt là

23

Ever

Bao giờ, đã từng

24

Quickly

Một cách nhanh chóng

25

Probably

Có thể

26

Already

Đã, sẵn sàng

27

Below

Dưới đây

28

Directly

Trực tiếp

29

Therefore

Do đó, vì thế, vì vậy

30

Else

Khác

31

Thus

Do đó

32

Easily

Dễ dàng

33

Eventually

Cuối cùng

34

Exactly

Chính xác

35

Certainly

Chắc chắn

36

Normally

Bình thường

37

Currently

Hiện tại

38

Extremely

Cực kỳ, vô cùng

39

Finally

Cuối cùng

40

Constantly

Liên tục

41

Properly

Đúng

42

Soon

Sớm

43

Specifically

Đặc biệt

44

Ahead

Trước

45

Daily

Hàng ngày

46

Highly

Cao

47

Immediately

Ngay lập tức

48

Relatively

Tương đối

49

Slowly

Chậm

50

Fairly

Khá

51

Primarily

Chủ yếu

52

Completely

Hoàn toàn

53

Ultimately

Cuối cùng

54

Widely

Rộng rãi

55

Recently

Gần đây

56

Seriously

Nghiêm túc

57

Frequently

Thường xuyên

58

Fully

Đầy đủ

59

Mostly

Chủ yếu

60

Naturally

Tự nhiên

61

Nearly

Gần

62

Occasionally

Thỉnh thoảng

63

Carefully

Cẩn thận

64

Clearly

Rõ ràng

65

Essentially

Cơ bản

66

Possibly

Có thể

67

Slightly

Hơi

68

Somewhat

Hơi

69

Equally

Như nhau

70

Greatly

Rất nhiều

71

Necessarily

Nhất thiết

72

Personally

Cá nhân

73

Rarely

Hiếm khi

74

Regularly

Thường xuyên

75

Similarly

Tương tự

76

Basically

Cơ bản

77

Closely

Chặt chẽ

78

Effectively

Hiệu quả

79

Initially

Ban đầu

80

Literally

Nghĩa đen

81

Mainly

Chủ yếu

82

Merely

Chỉ

83

Gently

Nhẹ nhàng

84

Hopefully

Hy vọng

85

Roughly

Khoảng

86

Significantly/Considerablely

Đáng kể

87

Totally

Hoàn toàn

88

Twice

Hai lần

89

Elsewhere

Ở những nơi khác

90

Everywhere

Ở khắp mọi nơi

91

Perfectly

Hoàn hảo

92

Physically

Thể chất

93

Suddenly

Đột nhiên

94

Truly

Thực sự

95

Virtually

Hầu như

96

Altogether

Hoàn toàn

97

Anyway

Nào

98

Automatically

Tự động

99

Deeply

Sâu

100

Definitely

Chắc chắn

101

Deliberately

Cố tình

102

Hardly

Hầu như không

103

Readily

Dễ dàng

104

Terribly

Khủng khiếp

105

Unfortunately

Không may

106

Forth

Ra

107

Briefly

Một thời gian ngắn

108

Moreover

Hơn thế nữa

109

Honestly

Trung thực

110

Previously

Trước đây

111

As

Như

112

There

113

When

Khi

114

How

Như thế nào

115

So

Để

116

Up

Lên

117

Out

Ra

118

No

Không có

119

Only

Chỉ

120

Well

Cũng

121

First

Đầu tiên

122

Where

Nơi

123

Why

Lý do tại sao

124

Now

Bây giờ

125

Around

Xung quanh

126

Once

Một lần

127

Down

Xuống

128

Off

Tắt

129

Here

Ở đây

130

Tonight

Tối nay

131

Away

Đi

132

Today

Hôm nay

133

Far

Đến nay

134

Quite

Khá

135

Later

Sau

136

Above

Trên

137

Yet

Chưa

138

Maybe

Có thể

139

Otherwise

Khác

140

Near

Gần

141

Forward

Về phía trước

142

Somewhere

Một nơi nào đó

143

Anywhere

Bất cứ nơi nào

144

Please

Xin vui lòng

145

Forever

Mãi mãi

146

Somehow

Bằng cách nào đó

147

Absolutely

Hoàn toàn

148

Abroad

Ở nước ngoài

149

Yeah

Vâng

150

Nowhere

Đâu

151

Tomorrow

Ngày mai

152

Yesterday

Ngày hôm qua

153

The

Các

154

To

Để

155

In

Trong

156

On

Trên

157

By

Bởi

158

More

Hơn

159

About

Về

160

Such

Như vậy

161

Through

Thông qua

162

New

Mới

163

Just

Chỉ

164

Any

Bất kỳ

165

Each

Mỗi

166

Much

Nhiều

167

Before

Trước

168

Between

Giữa

169

Free

Miễn phí

170

Right

Đúng

171

Best

Tốt nhất

172

Since

Từ

173

Both

Cả hai

174

Sure

Chắc chắn

175

Without

Mà không

176

Back

Trở lại

177

Better

Tốt hơn

178

Enough

Đủ

179

Lot

Rất nhiều

180

Small

Nhỏ

181

Though

Mặc dù

182

Less

Ít

183

Little

Ít

184

Under

Dưới

185

Next

Tiếp theo

186

Hard

Cứng

187

Real

Thực

188

Left

Còn lại

189

Least

Ít nhất

190

Short

Ngắn

191

Last

Cuối cùng

192

Within

Trong

193

Along

Cùng

194

Lower

Thấp hơn

195

Bad

Xấu

196

Across

Qua

197

Clear

Rõ ràng

198

Easy

Dễ dàng

199

Full

Đầy đủ

200

Close

Gần

201

Proper

Thích hợp

202

Fast

Nhanh chóng

203

Wide

Rộng

204

Ago

Trước

205

Behind

Đằng sau

206

Quick

Nhanh chóng

207

Straight

Thẳng

208

Direct

Trực tiếp

209

Extra

Thêm

210

Morning

Buổi sáng

211

Pretty

Khá

212

Overall

Tổng thể

213

Alone

Một mình

214

Bright

Sáng

215

Whatever

Bất cứ điều gì

216

Slow

Chậm

217

Fresh

Tươi

218

Whenever

Bất cứ khi nào

219

Fair

Công bằng

220

Fine

Tốt

221

Nearby

Lân cận

222

Wild

Hoang dã

223

Apart

Ngoài

224

None

Không

225

Strange

Lạ

226

Tourist

Du lịch

227

Aside

Sang một bên

228

Loud

Lớn

229

Super

Siêu

230

Tight

Chặt chẽ

231

Gross

Tổng

232

Downtown

Trung tâm thành phố

233

Honest

Trung thực

234

Weekly

Hàng tuần

 

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thể biết cách sử dụng 250 trạng từ thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp.

Chúc các bạn học tốt!

Để giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, bạn có thể tham khảo chương trình học Tiếng Anh giao tiếp online một thầy kèm một trò với giáo viên nước ngoài giúp bạn thành thạo phát âm và giao tiếp chuẩn bản xứ nha đăng kí tư vấn miễn phí tại đây

Leave your comment